Trang chủ Trái đất và môi trường Trọng lượng riêng của đất

Trọng lượng riêng của đất

by Ngo Thinh
Published: Last Updated on 2,2K views

Trọng lượng riêng của đất

a, Trọng lượng riêng tự nhiên:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái tự nhiên ký hiệu: g , công thức xác định:

b, Trọng lượng riêng no nước:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tich đất ở trạng thái no nước (là trạng thái mà các lỗ hổng trong đất đều chứa đầy nước) ký hiệu: γnn

Công thức xác định

Trong đó: Qn: là trọng lượng nước lấp đầy các lỗ rỗng

c, Trọng lượng riêng đẩy nổi:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất nằm dưới mặt nước tự do, ở trạng thái này đất chịu tác dụng của lực đẩy nổi Ac-si-mét, ký hiệu: γđn

Công thức xác định:

Trong đó:

γn: là trọng lượng đơn vị của nước (γn ~ 10 kN/m3)

d, Trọng lượng riêng khô:

Là trọng lượng của hạt đất trong một đơn vị thể tích đất ký hiệu: γk , công thức xác định:

e, Trọng lượng riêng hạt:

Là trọng lượng của một đơn vị thể tích hạt (không có lỗ rỗng) ký hiệu: γh, công thức xác định:

Bảng 1-2: Trọng lượng riêng của các loại đất

TÊN ĐẤTγ (kN/m3)γh (kN/m3)γk (kN/m3)
Cát sỏi chặt21.022.420.0
Cát xốp15.019.012.0
Cát chặt17.021.013.3
đất sét pha16.019.015.4
Đất sét cứng18.020.016.1
Đất sét dẻo15.017.7

 

5/5 - (1 bình chọn)

Có thể bạn quan tâm

123123

Lytuong.net – Contact: [email protected]