16,4K
Cách đổi từ M2 sang Cm2
1 mét vuông tương đương 10000 centimét vuông
1 m2 = 10^4 cm2 = 10000 cm2
Như vậy:
Diện tích S tính bằng đơn vị centimét vuông (m2) bằng diện tích S tính bằng đơn vị mét vuông (cm2) nhân cho 10 000 (hay 10^4).
S(cm2) = S(m2) x 10 000
Ví dụ:
Đổi 30 m2 ra cm2:
S(cm2) = 30 x 10 000 = 30 x 10^4 = 3 x 10^5 m2 = 300 000 m2
Bảng chuyển đổi m2 ra cm2
M2 | Cm2 |
1 m2 | 10000 cm2 |
2 m2 | 20000 cm2 |
3 m2 | 30000 cm2 |
4 m2 | 40000 cm2 |
5 m2 | 50000 cm2 |
6 m2 | 60000 cm2 |
7 m2 | 70000 cm2 |
8 m2 | 80000 cm2 |
9 m2 | 90000 cm2 |
10 m2 | 100000 cm2 |
11 m2 | 110000 cm2 |
12 m2 | 120000 cm2 |
13 m2 | 130000 cm2 |
14 m2 | 140000 cm2 |
15 m2 | 150000 cm2 |
16 m2 | 160000 cm2 |
17 m2 | 170000 cm2 |
18 m2 | 180000 cm2 |
19 m2 | 190000 cm2 |
20 m2 | 200000 cm2 |
30 m2 | 300000 cm2 |
40 m2 | 400000 cm2 |
50 m2 | 500000 cm2 |
60 m2 | 600000 cm2 |
70 m2 | 700000 cm2 |
80 m2 | 800000 cm2 |
90 m2 | 900000 cm2 |
100 m2 | 1000000 cm2 |
Xem thêm: