623
Mét là gì?
Mét là đơn vị đo độ dài cơ bản trong hệ đơn vị SI. Mét được viết tắt bằng cách sử dụng chữ thường “m” trong các phép đo.
1 m là khoảng 39,37 inch. Có 1609 mét trong một dặm (quy ước). Số nhân tiền tố dựa trên lũy thừa của 10 được sử dụng để chuyển đổi mét sang các đơn vị SI khác. Ví dụ, có 100 cm trong một mét. Có 1000 milimét trong một mét. Có 1000 mét trong một km.
1m bằng bao nhiêu cm, dm, mm, km, inch, yard?
1 mét là bao nhiêu?
- 1 m = 10,000,000,000 Angstrom (Å)
- 1 m = 1,000,000,000 nm
- 1 m = 1,000,000 µm
- 1 m = 1,000 mm
- 1 m = 100 cm
- 1 m = 10 dm
- 1 m = 0.1 dam
- 1 m = 0.01 hm
- 1 m = 0.001 km
- 1 m = 39.37 inch (”)
- 1 m = 1.0936 yard (yd)
- 1 m = 3.28 feet (ft)
- 1 m = 6.21×10-4 dặm (mile)
- 1 m = 4.97×10-3 furlong
- 1m = 5.4×10-4 hải lý (dặm biển)