Trọng lượng riêng của đất
a, Trọng lượng riêng tự nhiên:
Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất ở trạng thái tự nhiên ký hiệu: g , công thức xác định:
b, Trọng lượng riêng no nước:
Là trọng lượng của một đơn vị thể tich đất ở trạng thái no nước (là trạng thái mà các lỗ hổng trong đất đều chứa đầy nước) ký hiệu: γnn
Công thức xác định
Trong đó: Qn: là trọng lượng nước lấp đầy các lỗ rỗng
c, Trọng lượng riêng đẩy nổi:
Là trọng lượng của một đơn vị thể tích đất nằm dưới mặt nước tự do, ở trạng thái này đất chịu tác dụng của lực đẩy nổi Ac-si-mét, ký hiệu: γđn
Công thức xác định:
Trong đó:
γn: là trọng lượng đơn vị của nước (γn ~ 10 kN/m3)
d, Trọng lượng riêng khô:
Là trọng lượng của hạt đất trong một đơn vị thể tích đất ký hiệu: γk , công thức xác định:
e, Trọng lượng riêng hạt:
Là trọng lượng của một đơn vị thể tích hạt (không có lỗ rỗng) ký hiệu: γh, công thức xác định:
Bảng 1-2: Trọng lượng riêng của các loại đất
TÊN ĐẤT | γ (kN/m3) | γh (kN/m3) | γk (kN/m3) |
Cát sỏi chặt | 21.0 | 22.4 | 20.0 |
Cát xốp | 15.0 | 19.0 | 12.0 |
Cát chặt | 17.0 | 21.0 | 13.3 |
đất sét pha | 16.0 | 19.0 | 15.4 |
Đất sét cứng | 18.0 | 20.0 | 16.1 |
Đất sét dẻo | 15.0 | 17.7 | – |