6,K
Việc biết được 1 inch bằng bao nhiêu cm phù hợp các lĩnh vực yêu cầu đơn vị đo chiều dài là cm. Ở Việt Nam, đơn vị cm được sử dụng phổ biến hơn so với inch, là đơn vị được suy ra từ đơn vị cơ bản mét trong hệ đo lường quốc tế SI.
Inch là một đơn vị đo chiều dài theo thông lệ được sử dụng phổ biến ở Hoa Kỳ, Canada, và Vương quốc Anh.
1 inch bằng bao nhiêu cm?
1 inch tương đương 2.54 centimet:
1 in = 2.54 cm
Cách đổi In ra Cm
Khoảng cách d tính theo đơn vị centimet (cm) bằng khoảng cách d tính theo đơn vị inche (″) nhân 2,54.
Công thức:
d(cm) = d(in) × 2.54
Ví dụ:
– Đổi 30 inche sang cm:
d(cm) = 30″ × 2.54 = 76.2 cm
– 7 inch bằng bao nhiêu cm?
d(cm) = 7 × 2.54 = 17.78 cm
– Đổi 2 3/8″ sang cm:
d(cm) = (2 + 3/8) x 2.54 = 6.0325 cm
Bảng quy đổi Inch sang Centimet
Inch (“) | Centimet (cm) |
---|---|
0.01 in | 0.0254000 cm |
1/64 in | 0.0396875 cm |
1/32 in | 0.0793750 cm |
1/16 in | 0.15875 cm |
0.1 in | 0.2540 cm |
1/8 in | 0.3175 cm |
1/4 in | 0.635 cm |
1/2 in | 1.27 cm |
1 in | 2.54 cm |
2 in | 5.08 cm |
3 in | 7.62 cm |
4 in | 10.16 cm |
5 in | 12.70 cm |
6 in | 15.24 cm |
7 in | 17.78 cm |
8 in | 20.32 cm |
9 in | 22.86 cm |
10 in | 25.40 cm |
20 in | 50.80 cm |
30 in | 76.20 cm |
40 in | 101.60 cm |
50 in | 127.00 cm |
60 in | 152.40 cm |
70 in | 177.80 cm |
80 in | 203.20 cm |
90 in | 228.60 cm |
100 in | 254.00 cm |
Xem thêm: