Trắc nghiệm về khả năng, kỹ năng giao tiếp của V.P. Dakharov
a. Mục đích: Tìm hiểu những khả năng tiềm tàng trong giao tiếp của mỗi cá nhân. Qua trắc nghiệm, mỗi cá nhân thấy được điểm mạnh, điểm hạn chế của mình trong quan hệ giao tiếp.
b. Dụng cụ: Giấy, bút
c. Cách tiến hành:
- Sau khi đọc kỹ lần lượt từng câu hỏi và câu trả lời tương ứng a, b, c, nếu cấu trả lời phù hợp với bạn sẽ đánh dấu “t” trên bảng ghi kết quả tương ứng.
- Không mất nhiều thời gian suy nghĩ khi trả lời, thời gian dùng để trả lời tất cả các câu hỏi là 30 phút.
- Không gạch, xoá và ghi thêm gì trên các câu hỏi, chú ý kiểm tra số thứ tự câu hỏi và trả lời trên bảng ghi kết quả phù hợp; tránh nhầm lẫn bỏ sót.
Mong bạn trả lời đầy đủ, chính xác, trung thực để nghiệm thu được kết quả tốt.
d. Trắc nghiệm về khả năng giao tiếp của V.P. Dakharov
1. Tôi tiếp xúc, quan hệ với mọi người dễ dàng và tự nhiên
a. Đúng b. Đôi khi c. Không đúng
2. Khi giao tiếp, tôi biết kết hợp hài hoà nhu cầu, sở thích của mình và mọi
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
3. Tôi hay suy nghĩ về việc riêng và ít chú ý nghe khi tiếp xúc nói chuyện với người khác.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không đúng
4. Không dễ dàng tự kiềm chế mình khi người khác trêu chọc, khích bác, nói xấu tôi.
a. Đúng b. Còn tuỳ người c. Không
5. Tôi cảm thấy áy náy khi xen vào câu chuyện của người khác.
a. Đúng b. Còn tuỳ người c. Không
6. Mọi người cho rằng tôi nói hấp dẫn, có duyên.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
7. Tôi gặp khó khăn khi phải tiếp thu ý kiến, quan điểm của người khác.
a. Đúng b. Gần như thế c. Không
8. Trong tiếp xúc tôi không cố dùng tình cảm để tranh thủ sự đồng tình ủng hộ của người khác.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
9. Tôi không thể tự mình duy trì được nề nếp trong cơ quan, trong tổ của mình.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
10. Tôi rất áy náy khi làm phiền người khác.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
11. Tôi thường cúi đầu hoặc quay mặt đi hướng khác khi tiếp xúc với người lạ.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
12. Nói chuyện với bạn bè không cần phải chú ý đến nhu cầu, sở thích của họ.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
13. Tôi cảm thấy có thể nhắc lại bằng lời của mình những gì mà người tiếp xúc với tôi đã nói.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
14. Tôi khó mà giữ được bình tĩnh khi tiếp xúc với người có định kiến, chụp mũ tôi.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
15. Không phải ai cũng biết rõ ngay là mình phải làm gì, khi nào và làm như thế nào, vì thế cần phải chỉ dẫn, khuyên bảo họ ngay.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
16. Tôi thường diễn đạt ngắn gọn ý kiến của mình.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
17. Thậm chí khi người nói chuyện đưa ra lý lẽ mới tôi cũng không chú ý và thường bỏ ngoài tai.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
18. Tôi thường nói có sách, mách có chứng khi tranh luận.
a. Đúng b. Còn tuỳ lúc c. Không
19. Khi tôi tin điều gì đó 100% tôi cũng không nói như đinh đóng cột.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
20. Không phải lúc nào tôi cũng biết thái độ đối xử của người khác với tôi.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
21. Tôi không đồng tình với những người niềm nở ngay lập tức khi tiếp chuyện với những người chưa quen biết lắm.
a. Đúng b. Khó trả lời c. Không
22. Tôi không thú vị khi quan tâm đến việc riêng của người khác.
a. Đúng b. Còn tuỳ lúc c. Không
23. Tôi có thể diễn đạt chính xác ý đồ của người nói chuyện khi họ tiếp xúc với tôi.
a. Đúng b. Còn tuỳ lúc c. Không
24. Tôi thường không bình tĩnh lắm khi tranh cãi.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
25. Kinh nghiệm cho thấy rằng tôi biết cách an ủi người đang có điều gì lo lắng, buồn phiền.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
26. Tôi không thích nhiều lời vì rằng đằng sau lời lẽ ấy chẳng có gì đáng chú ý cả.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
27. Nhiều vấn đề không giải quyết được vì mọi người không chịu nhường nhịn nhau khi tranh luận.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
28. Tôi chưa học được cách thuyết phục người khác hiệu quả.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
29. Tôi biết cách xây dựng bầu không khí tin tưởng, giúp đỡ lẫn nhau trong cơ quan.
a. Đúng b. Không tin tưởng lắm c. Không
30. Ngay lập tức tôi có thể thờ ơ, lãnh đạm khi thấy đứa trẻ khóc.
a. Đúng b. Hiếm khi c. Không
31. Trong giao tiếp, mở đầu câu chuyện đối với tôi rất khó khăn.
a. Đúng b. Còn tuỳ lúc c. Không
32. Tôi ít khi có ý định tìm hiểu ý đồ của người khác khi họ tiếp xúc với tôi.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
33. Tôi hay để ý đến chỗ ngập ngừng, lưỡng lự, khó nói của người nói chuyện vì những chỗ đó cho tôi nhiều thông tin quan trọng về họ hơn cả những gì họ nói ra.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
34. Mọi người cho rằng tôi không có khả năng tự chủ cảm xúc khi tranh luận.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
35. Tôi có cách ngăn cản người hay nói.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
36. Tôi luôn sẵn sàng học cách nói gọn gàng, sáng sủa, dễ hiểu.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
37. Không nên giữ khư khư ý kiến nếu biết rằng nó sai lầm trong khi tranh luận.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
38. Nếu người khác có ý kiến trái ngược, tôi không phí thời gian thuyết phục họ.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
39. Tôi thường tổ chức, đề xướng các hoạt động tập thể và các cuộc vui của bạn bè.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
40. Tôi rất nhạy cảm với nỗi đau của bạn bè.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
41. Tôi cần nhiều thời gian để thích nghi với đơn vị mới.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
42. Nhiều việc mà người khác quan tâm tôi cũng để ý tới.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
43. Trong thực tế, thường xảy ra việc người nói chuyện nói một đằng, còn tôi biết họ ngụ ý về vấn đề khác.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
44. Mọi người đã làm cho tôi mất cân bằng cảm giác.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
45. Tôi không biết làm cách nào ngăn cản người hung hăng trong khi tranh luận.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
46. Tôi chưa có kỹ năng diễn đạt nguyện vọng của mình một cách ngắn gọn.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
47. Nhiều khi tôi nhận thấy đại đa số người ta giữ nguyên ý kiến của mình đến cùng khi tranh luận.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
48. Thực tế cho thấy tôi thuyết phục lại người nói chuyện với mình không khó khăn lắm.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
49. Khi nói chuyện tôi thường giữ vai trò tích cực, sôi nổi.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
50. Điều khó chịu của người thân làm tôi áy náy, băn khoăn khá lâu.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
51. Tôi không bao giờ từ chối tiếp xúc với người lạ.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
52. Nếu quan tâm, để ý tới tất cả những gì mà người khác làm chỉ tốn thời giờ vô ích mà thôi.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
53. Đôi khi mọi người nói rằng tôi không quan tâm tới bạn bè lắm.
a. Đúng b. Khó trả lời c. Không
54. Tôi biết tự kiềm chế mình
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
55. Khi người càng lúng túng, càng bối rối tôi càng ít tác động vào họ.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
56. Không phải lúc nào tôi cũng diễn đạt suy nghĩ của mình dễ hiểu, ngắn gọn.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
57. Tiếc rằng nhiều người hay thay đổi quan điểm khi nghe ý kiến của người khác.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
58. Người ta cho rằng tôi hơn hẳn họ trong việc thuyết phục người khác.
a. Đúng b. Không hẳn thế c. Không
59. Khi giải quyết việc gì trong tập thể tôi cố gắng hướng mọi người tập trung dứt điểm vào việc đó.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
60. Nhiều lần người ta nói rằng tôi không nhạy cảm với thái độ tiếp xúc của người khác.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
61. Tôi không gặp khó khăn khi tiếp xúc với đại đa số mọi người và đám đông.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
62. Khi không hiểu người khác muốn gì thì không thể nói chuyện với người đó có kết quả được.
a. Đúng b. Không hẳn thế c. Không
63. Tôi khó tập trung theo dõi lời người khác nói chuyện.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
64. Mọi người khó lòng làm tôi mất bình tĩnh.
a. Đúng b. Còn tuỳ lúc c. Không
65. Khi người nói chuyện bị xúc động chi phối, tôi không làm họ ngừng lời.
a. Đúng b. Còn tuỳ lúc c. Không
66. Tôi cảm thấy nhiều người nói chuyện rời rạc, không chính xác, cần phải uốn nắn cho họ ngay.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
67. Tôi rất ngạc nhiên vì nhiều người không để ý đến thái độ phản ứng của người nói chuyện.
a. Đúng b. Khó trả lời c. Không
68. Nếu tôi cần thuyết phục người nào đó thì tôi thường thành công.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
69. Tôi hay thiếu tự tin khi nói chuyện.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
70. Tôi không thường xuyên “nắm bắt” được trạng thái của người khác.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
71. Tôi biết cách làm cho người lạ gần gũi tôi hơn.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
72. Tôi thường cố gắng tìm hiểu nhu cầu của người khác.
a. Đúng b. Không hoàn toàn c. Không
73. Tôi biết ngay khi người khác nói chuyện lạc đề.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
74. Nhiều người nói rằng họ muốn biết cách giữ bình tĩnh như tôi.
a. Đúng b. Còn tuỳ luc c. Không
75. Tôi thường buộc phải nêu lên những đặc điểm mẫu chốt, hóc búa trong khi tranh luận.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
76. Tôi không hài lòng về mình vì còn nói hơi nhiều.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
77. Tôi gặp phải khó khăn khi phải thay đổi quan điểm trong anh khi thế câu chuyện đã theo hướng khác.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
78. Tôi không thể làm cho người khác đồng tình với quan điểm của tôi, kể cả khi họ không tin vào chính mình.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
79. Tôi không có tham vọng đóng vai trò chủ chốt trong tập thể.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
80. Nếu có ai đó cạnh tôi đau khổ, buồn phiền thì tôi cũng cảm thấy động lòng.
a. Đúng b. Đôi khi c. Không
e. Cách xử lý, phân tích số liệu
Trắc nghiệm khả năng giao tiếp của Dakharov bao gồm các khả năng cụ thể sau đây:
- Khả năng thiết lập mối quan hệ, bao gồm các tình huống 1, 11, 21, 31, 41, 51, 61, 71.
- Khả năng cân bằng nhu cầu cá nhân và đối tượng giao tiếp, bao gồm các tình huống: 2, 12, 22, 32, 42, 52, 62, 72.
- Khả năng nghe đối tượng giao tiếp, bao gồm các tình huống: 3, 13, 23, 33, 43, 53, 63, 73.
- Năng lực tự chủ cảm xúc, hành vi, bao gồm các tình huống: 5, 15, 25, 35, 45, 55, 65, 75.
- Kỹ năng diễn đạt dễ hiểu, cụ thể, bao gồm các tình huống: 6, 16, 26, 36, 46, 56, 66, 76.
- Khả năng linh hoạt, mềm dẻo trong giao tiếp, bao gồm các tình huống: 7, 17, 27, 37, 47, 57, 67, 77.
- Năng lực thuyết phục đối tượng giao tiếp, bao gồm các tình huống: 8, 18, 28, 38, 48, 58, 68, 78.
- Năng lực chủ động điều khiển quá trình giao tiếp, bao gồm các tình huống: 9, 19, 29, 39, 49, 59, 69, 79.
- Sự nhạy cảm trong giao tiếp, bao gồm các tình huống: 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80.
f. Cách tính điểm
Mỗi câu hỏi tình huống có 3 mức điểm: 0, 1, 2.
- Điểm 0: Ứng với không có dấu hiệu với năng lực tương ứng.
- Điểm 1: Năng lực xuất hiện không thường xuyên mà chỉ đôi khi.
- Điểm 2: Có năng lực tương ứng và được thể hiện thường xuyên trong nhiều trường hợp.
Điểm lý thuyết lý tưởng cao nhất có thể đạt được là 160. Điểm thấp nhất có thể xảy ra là 0 ở từng kỹ năng.