Kích thước card visit tiêu chuẩn không được quy định bởi bất kỳ cơ quan chính thức nào. Tiêu chuẩn kích thước card visit hiện có trên toàn thế giới tồn tại do truyền thống và sự tiện lợi. Mỗi quốc gia, khu vực khác nhau sẽ có những kích thước card visit (name card / business card) khác nhau. – lytuong.net
Kích thước card visit/name card chuẩn tại Việt Nam
Khi bạn trao card visit/danh thiếp cho ai đó, người đó có thể sẽ thêm nó vào ít nhất một chồng thẻ được thu thập trước đó. Khi card visit của bạn không có kích thước tiêu chuẩn có nghĩa là thẻ của bạn có thể rơi vào thùng rác đơn giản vì nó không phù hợp.
Tiêu chuẩn danh thiếp:
- 90 mm rộng x 55 mm chiều cao. Điều này dễ dàng phù hợp trong bất kỳ ví hoặc chủ thẻ.
- Dễ dàng đọc được. Thông tin quan trọng – tên công ty, tên và chi tiết liên hệ của bạn phải phù hợp với một không gian không lộn xộn và dễ tìm.
- Được cắt tỉa hợp lý để đảm bảo phù hợp với nơi phù hợp để lưu trữ.
Kích thước card visit tiêu chuẩn quốc tế
Dưới đây là các kích thước danh thiếp tiêu chuẩn cho các khu vực khác nhau trên thế giới:
- Canada và Mỹ: 88.9 x 50.8 mm, 8.89 x 5.08 cm, 3.5 x 2 inches, 1050 x 600 pixels.
- Nhật Bản: 91 x 55 mm, 9.1 x 5.5 cm, 3.583 x 2.165 inches, 1075 x 650 pixels.
- Ireland, Ý, Vương quốc Anh, Pháp, Đức, Áo, Hà Lan, Tây Ban Nha, Thụy Sĩ, Bỉ, Slovenia, Bồ Đào Nha, Thổ Nhĩ Kỳ: 85 x 55 mm, 8.5 x 5.5 cm, 3.346 x 2.165 inches, 1004 x 650 pixels.
- Úc, Đan Mạch, New Zealand, Na Uy, Đài Loan, Thụy Điển, Việt Nam, Ấn Độ, Colombia: 90 x 55 mm, 9 x 5.5 cm, 3.543 x 2.165 inches, 1063 x 650 pixels.
- Hồng Kông, Trung Quốc, Singapore, Malaysia: 90 x 54 mm, 9 x 5.4 cm, 3.543 x 2.125 inches, 1063 x 638 pixels.
- Iran: 85 x 48 mm, 8.5 x 4.8 cm, 3.346 x 1.89 inches, 1004 x 567 pixels.
- Sri Lanka, Argentina, Ấn Độ, Brazil, Bosnia và Herzegovina, Costa Rica, Cộng hòa Séc, Croatia, Estonia, Phần Lan, Hungary, Israel,
- Kazakhstan, Litva, Ba Lan, Romania, Nga, Serbia, Montenegro, Slovakia, Ukraine, Uzbekistan, Bulgaria , Latvia, Mexico, Hàn Quốc và Nam Phi: 90 x 50 mm, 9 x 5 cm, 3.543 x 1.969 inches, 1063 x 591 pixels.
Kích thước tiêu chuẩn theo khu vực | Đơn vị (inches) | Đơn vị (millimeters) | Aspect ratio |
---|---|---|---|
Canada, United States | 3.5” × 2 | 89mm × 51mm | 1.75 |
Japan | 3.582” × 2.165” | 91mm × 55mm | 1.655 |
Ireland, Italy, United Kingdom, France, Germany, Austria, Netherlands, Spain, Switzerland, Belgium, Slovenia, Portugal, Turkey | 3.346” × 2.165” | 85mm × 55mm | 1.545 |
Australia, Denmark, New Zealand, Norway, Taiwan, Sweden, Vietnam, India, Colombia | 3.54” × 2.165” | 90mm × 55mm | 1.636 |
Hong Kong, China, Singapore, Malaysia | 3.543” × 2.125” | 90mm × 54mm | 1.667 |
Iran | 3.346” × 1.889” | 85mm × 48mm | 1.771 |
Sri Lanka, Argentina, India, Brazil, Bosnia and Herzegovina, Costa Rica, Czech Republic, Croatia, Estonia, Finland, Hungary, Israel, Kazakhstan, Lithuania, Poland, Romania, Russia, Serbia, Montenegro, Slovakia, Ukraine, Uzbekistan, Bulgaria, Latvia, Mexico, South Korea and South Africa | 3.543” × 1.968” | 90mm × 50mm | 1.8 |
ISO/IEC 7810 ID-1, (credit card size) | 3.370” × 2.125” | 85.60mm × 53.98mm | 1.586 |
ISO 216, A8 sized | 2.913” × 2.047” | 74mm × 52mm | 1.423 |
ISO 216, C8 sized | 3.189” × 2.244” | 81mm × 57mm | 1.421 |
ISO 216, B8 sized | 3.465” × 2.441” | 88mm × 62mm | 1.419 |
Kích thước card visit trong Photoshop & AI
- Photoshop: 1063 x 650 pixels.
- AI (Adobe Illustrator): 3.543 x 2.165 inches
- Tương đương: 90 x 55 mm, 9 x 5.5 cm.
Sử dụng cụ quy đổi cm sang pixel giúp bạn chuyển đổi đơn vị đo thuận tiện dễ dàng!
>> Xem thêm: công cụ thiết kế hình ảnh chuyên nghiệp Photoshop Online – thực hiện chỉnh sửa ảnh ngay trên trình duyệt web.
Các loại card visit thường được sử dụng
- Card visit vuông góc
- Card visit bo tròn góc
- Card visit nhựa trong suốt
- Card visit gỗ
- Card visit dập nổi
Từ khóa tìm kiếm: kích thước card visit | card visit size | kích thước name card chuẩn | kích thước business card | kích thước card visit trong ai
Xem thêm: