Yên Nhật Bản (JPY – ¥) là đơn vị tiền tệ chính thức của Nhật Bản. Đồng tiền của Nhật Bản là đồng tiền được giao dịch nhiều thứ ba trên thế giới sau đồng đô la Mỹ, (USD) và đồng euro (EUR). JPY cũng được xếp hạng là đồng tiền dự trữ thứ tư sau đồng đô la Mỹ, euro và bảng Anh (GBP) trên toàn cầu.
Tiền giấy yên Nhật được phát hành bởi ngân hàng trung ương Nhật Bản, Ngân hàng Nhật Bản, với bốn mệnh giá: ¥1.000, ¥2.000, ¥5.000 và ¥10.000. Tiền xu Yên được phát hành với sáu mệnh giá: 1 Yên, 5 Yên, 10 Yên, 50 Yên, 100 Yên và 500 Yên.
Man, Sen, Lá là tên gọi phổ biến của người Việt Nam về tiền Nhật. 1 Man = 1 Lá = 10 Sen = 10000 Yên. Vậy, 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VND)?
Giá 1 Man Nhật quốc tế hôm nay (21/11/2024): (Cập nhật liên tục theo ngày)
1 Man = 1,742,632.41 VND
1 JPY = 174.26 VND
Tỷ giá Man Nhật vs Đô la Mỹ (USD): 1 Man = 73.22 USD
Tỷ giá Man Nhật vs Euro (EUR): 1 Man = 69.46 EUR
Tỷ giá Man Nhật vs Nhân dân Tệ (CNY): 1 Man = 509.44 CNY
Giá Man Nhật hôm nay:
1 JPY = 174.26 VND
1 Man = 10 000 JPY
1 Man Nhật bằng bao nhiêu VND?
Man Nhật | Việt Nam Đồng (VND) |
1 Man | 1,742,632.41 |
2 Man | 3,485,264.82 |
3 Man | 5,227,897.23 |
4 Man | 6,970,529.64 |
5 Man | 8,713,162.04 |
6 Man | 10,455,794.45 |
7 Man | 12,198,426.86 |
8 Man | 13,941,059.27 |
9 Man | 15,683,691.68 |
10 Man | 17,426,324.09 |
11 Man | 19,168,956.50 |
12 Man | 20,911,588.91 |
13 Man | 22,654,221.32 |
14 Man | 24,396,853.72 |
15 Man | 26,139,486.13 |
16 Man | 27,882,118.54 |
17 Man | 29,624,750.95 |
18 Man | 31,367,383.36 |
19 Man | 33,110,015.77 |
20 Man | 34,852,648.18 |
30 Man | 52,278,972.27 |
40 Man | 69,705,296.36 |
50 Man | 87,131,620.44 |
60 Man | 104,557,944.53 |
70 Man | 121,984,268.62 |
80 Man | 139,410,592.71 |
90 Man | 156,836,916.80 |
100 Man | 174,263,240.89 |
1000 Man | 1,742,632,408.88 |
10000 Man | 17,426,324,088.79 |
100000 Man | 174,263,240,887.93 |
1000000 Man | 1,742,632,408,879.29 |
BIỂU ĐỒ BIẾN ĐỘNG TỶ GIÁ YÊN NHẬT
Từ khóa: 1 man bằng bao nhiêu tiền việt, giá man nhật hôm nay