181
Ý nghĩa khái quát
Tình thái từ là từ loại biểu thị ý nghĩa tình thái trong quan hệ của chủ thể phát ngôn với người nghe hay với nội dung được phản ánh, hoặc ý nghĩa tình thái gắn với mục đích phát ngôn. Tuy tình thái từ có số lượng không nhiều nhưng nó mang những sắc thái khá đa dạng. Nhờ nó mà người nói (người viết) có thể bày tỏ được những sắc thái tình cảm và thái độ tế nhị đối với người nghe, hoặc đối với nội dung câu nói.
Khả năng kết hợp
Tình thái từ không có mối liên hệ hình thức với từ đứng trước hoặc sau chúng.
Chức năng cú pháp
Tình thái từ thường làm dấu hiệu chỉ rõ mục đích phát ngôn của câu.
Phân loại
- Tình thái từ nghi vấn: à, ư, nhỉ, nhé, chứ, chăng, hử, hả, không, phỏng…
- Tình thái từ cầu khiến: đi, thôi, nào, với, kia, chứ…
- Tình thái từ thể hiện thái độ ngạc nhiên: nhỉ, ư..
- Tình thái từ cảm thán: thay, sao…
- Tình thái từ biểu hiện cảm xúc: a, á, ạ, vậy, mà, cơ, hử, nhé, đấy…