Trang chủ Hóa học Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học

Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học

by Ngo Thinh
Published: Last Updated on 2,K views

Bảng tuần hoàn hóa học (hay còn gọi là bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học) được sắp xếp để các nhà khoa học có thể nhanh chóng phân biệt các thuộc tính của các nguyên tố hóa học riêng lẻ như khối lượng, số điện tử, cấu hình điện tử và các tính chất hóa học độc đáo của chúng; được giới thiệu, sử dụng phổ biến trong chương trình Hóa học lớp 8, 9, 10, 11, 12.

Kim loại nằm ở bên trái của bảng, trong khi phi kim loại nằm ở bên phải. Việc sắp xếp các yếu tố để giúp chúng ta hiểu hơn lần đầu tiên được cung cấp bởi Dmitri Mendeleev. Bảng tuần hoàn các nguyên tố với tên, số hiệu nguyên tử, ký hiệu và khối lượng được mã hóa bằng màu sắc để học sinh, sinh viên và nhà nghiên cứu tham khảo dễ dàng hơn.

 Bảng Tuần Hoàn Hóa Học full hd lớp 8 9 10

Bảng tuần hoàn hóa học Full HD. Click vào ảnh để phóng to


Bảng tuần hoàn các nguyên tố bằng hình

Bảng tuần hoàn các nguyên tố bằng hình

Bảng tuần hoàn các nguyên tố bằng chữ

Bảng tuần hoàn các nguyên tố bằng chữ

Tải bảng tuần hoàn bằng chữ, bằng hình: file PDF

Nguyên tắc sắp xếp

– Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử.

– Cùng số lớp electron được xếp thành 1 chu kì (hàng).

– Cùng số electron hóa trị được xếp thành 1 nhóm (cột) => Tính chất giống nhau trong tính chất hóa học.

– (Nhóm cột) Electron hóa trị = e lớp ngoài cùng + e phân lớp d chưa bão hòa

– Mỗi hàng gồm các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.

– Một chu kì thường bắt đầu bằng 1 Kim loại kiềm và kết thúc bằng 1 Khí hiếm (trừ chu kì 1 và chu kì 7).

– Bảng tuần hoàn gồm 7 chu kì, được đánh số từ 1 đến 7.

Biểu đồ bảng tuần hoàn liệt kê các nguyên tố theo tên theo thứ tự bảng chữ cái bao gồm ký hiệu nguyên tố, số hiệu nguyên tử và giá trị độ âm điện để bạn tham khảo nhanh chóng và đơn giản.

Tên nguyên tốKý hiệuSố nguyên tửĐộ âm điện (χ)
ActiniumAc891.1
AluminumAl131.61
AmericiumAm951.3
AntimonySb512.05
ArgonAr18
ArsenicAs332.18
AstatineAt852.2
BariumBa560.89
BerkeliumBk971.3
BerylliumBe41.57
BismuthBi832.02
BohriumBh107
BoronB52.04
BromineBr352.96
CadmiumCd481.69
CalciumCa201
CaliforniumCf981.3
CarbonC62.55
CeriumCe581.12
CesiumCs550.79
ChlorineCl173.16
ChromiumCr241.66
CobaltCo271.88
CopperCu291.9
CuriumCm961.3
DarmstadtiumDs110
DubniumDb105
DysprosiumDy661.22
EinsteiniumEs991.3
ErbiumEr681.24
EuropiumEu63
FermiumFm1001.3
FluorineF93.98
FranciumFr870.7
GadoliniumGd641.2
GalliumGa311.81
GermaniumGe322.01
GoldAu792.54
HafniumHf721.3
HassiumHs108
HeliumHe2
HolmiumHo671.23
HydrogenH12.2
IndiumIn491.78
IodineI532.66
IridiumIr772.2
IronFe261.83
KryptonKr363
LanthanumLa571.1
LawrenciumLr103
LeadPb822.33
LithiumLi30.98
LutetiumLu711.27
MagnesiumMg121.31
ManganeseMn251.55
MeitneriumMt109
MendeleviumMd1011.3
MercuryHg802
MolybdenumMo422.16
NeodymiumNd601.14
NeonNe10
NeptuniumNp931.36
NickelNi281.91
NiobiumNb411.6
NitrogenN73.04
NobeliumNo1021.3
OganessonUuo118
OsmiumOs762.2
OxygenO83.44
PalladiumPd462.2
PhosphorusP152.19
PlatinumPt782.28
PlutoniumPu941.28
PoloniumPo842
PotassiumK190.82
PraseodymiumPr591.13
PromethiumPm61
ProtactiniumPa911.5
RadiumRa880.9
RadonRn86
RheniumRe751.9
RhodiumRh452.28
RoentgeniumRg111
RubidiumRb370.82
RutheniumRu442.2
RutherfordiumRf104
SamariumSm621.17
ScandiumSc211.36
SeaborgiumSg106
SeleniumSe342.55
SiliconSi141.9
SilverAg471.93
SodiumNa110.93
StrontiumSr380.95
SulfurS162.58
TantalumTa731.5
TechnetiumTc431.9
TelluriumTe522.1
TerbiumTb65
ThalliumTl811.62
ThoriumTh901.3
ThuliumTm691.25
TinSn501.96
TitaniumTi221.54
TungstenW742.36
UnunbiumUub112
UnunhexiumUuh116
UnunpentiumUup115
UnunquadiumUuq114
UnunseptiumUus117
UnuntriumUut113
UraniumU921.38
VanadiumV231.63
XenonXe542.6
YtterbiumYb70
YttriumY391.22
ZincZn301.65
ZirconiumZr401.33

Ý nghĩa của bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học:

  • Biết vị trí của nguyên tố ta có thể suy đoán cấu tạo nguyên tử và tính chất hóa học của các nguyên tố:
  • Biết cấu tạo nguyên tử của nguyên tố ta có thể suy đoán vị trí và tính chất nguyên tố đó
5/5 - (2 bình chọn)

Có thể bạn quan tâm

123123

Lytuong.net – Contact: admin@lytuong.net